- Chế độ hiển thị: dP-1/ dP-2
Ấn nút “set” để chuyển chế độ hiển thị dP1 <-> dP2
- Chế độ tiết kiệm năng lượng
Ấn nút “down” để bật/tắt chế độ tiết kiệm năng lượng: “on: SD” <-> “– SD”
- Hiển thị nhiệt độ:
Ấn nút “up” để chuyển chế độ hiển thị nhiệt độ C <-> F
- Các thao tác:
Ấn nút “set” và giữ 3 giây, tiếp tục ấn nút “set” để đến mục cần chỉnh sửa.
Ấn nút “down” để giảm, nút “up” để tăng con số tùy thích.
Ấn nút “set” để hoàn thành thao tác và đến chỉnh sửa các mục khác.
Hoặc dừng thao tác 10 giây để trở về màn hình chính. - Các mục cài đặt:
Thứ tự điều chỉnh: năm (Year) – tháng ngày (Month – Date) – định dạng giờ (12H/24H)
– giờ phút (Hour – Minute) – báo thức (Alarm) A1 – A2 – A3 – Ngày làm việc (Work day) E - Khởi động các chức năng:
Báo thức (Alarm): –A1 (hoặc –A2/ –A3)
Bước 1: Ấn nút “set” và giữ 3 giây để đến mục cài đặt. Ấn nút “set” để đến mục báo thức.
Bước 2: Ấn nút “up” hiển thị “on A1” để khởi động báo thức A1
Bước 3: Ấn nút “set” để hoàn thành thao tác và đến chỉnh sửa các mục khác.
Hoặc dừng thao tác 10 giây để trở về màn hình chính.
Ngày làm việc (Work day): –E / onE
Bước 1: Ấn nút “set” và giữ 3 giây để đến mục cài đặt. Ấn nút “set” để đến mục ngày làm việc E.
Bước 2: Ấn nút “up” hiển thị “onE” để khởi động work day, hiển thị “–E” để tắt chế độ làm việc.
Bước 3: Ấn nút “set” để hoàn thành thao tác và trở về màn hình chính. - Độ sáng màn hình:
Ấn nút “up” và giữ 3 giây để chọn mức sáng màn hình đồng hồ. Ấn nút “down” để giảm,
nút “up” để tăng mức sáng. Mức sáng theo thứ tự L3 -> L2 -> L1.
Dừng thao thác 3 giây để trở về màn hình chính.
Lưu ý: Cách bảo quản
- Để đồng hồ ở nơi khô ráo, hạn chế tiếp xúc với nước, hơi ẩm.
- Để đồng hồ ở các vị trí tránh hướng nắng trực tiếp, liên tục.
- Hạn chế va chạm với các bề mặt.
- Làm sạch bụi bẩn bằng vải mềm hoặc chổi bằng lông lông vũ để loại bỏ bụi từ bề mặt của gỗ.
Thông tin liên quan